Có 1 kết quả:
大字 đại tự
Từ điển trích dẫn
1. Thông thường, chữ viết cao từ một tấc trở lên gọi là “đại tự” 大字, tiếng để phân biệt với “tiểu tự” 小字.
2. Phiếm chỉ tiếng phổ thông. ◎Như: “đại tự thức bất đắc kỉ cá” 大字識不得幾個 không biết một chữ nghĩa nào cả.
2. Phiếm chỉ tiếng phổ thông. ◎Như: “đại tự thức bất đắc kỉ cá” 大字識不得幾個 không biết một chữ nghĩa nào cả.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chữ lớn.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0